Archer C24
Hot BuysRouter Wi-Fi Băng Tần Kép AC750
- Wi-Fi AC tốc độ cao—Wi-Fi băng tần kép AC750 lý tưởng cho việc phát video và tải về tốc độ cao.
- Vùng phủ Wi-Fi rộng lớn—4 ăng ten mang đến vùng phủ Wi-Fi ấn tượng và kết nối ổn định.
- Nhiều chế độ 3-trong-1—Hỗ trợ chế độ Router, Điểm truy cập và Mở rộng sóng, gia tăng độ linh hoạt.
- Quyền kiểm soát của phụ huynh—Quản lý thời gian và cách thức truy cập internet của thiết bị kết nối.
- Mạng khách—Cung cấp truy cập riêng biệt cho khách và đảm bảo bảo mật cho mạng chính.
- Luồng HD mượt mà—Hỗ trợ IGMP Proxy/Snooping, Bridge, andvà Tag VLAN nhằm tối ưu hóa luồng IPTV.
- Hỗ trợ IPv6—Tương thích với Ipv6 (Giao thức Internet phiên bản 6 mới nhất).
- Nhỏ gọn và có thể treo tường—Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian và phù hợp với nhiều dạng trang trí.
Router Wi-Fi Nhỏ Gọn.
Thiết Kế Dành Cho Căn Hộ.
Router Wi-Fi Băng Tần Kép AC750
Archer C24
-
Wi-Fi Băng Tần Kép
-
Tốc độ Wi-Fi AC750
-
Nhỏ gọn với khả năng treo tường
-
Quyền kiểm soát của phụ huynh
Gấp Đôi Băng Thông với Băng Tần Kép
Wi-Fi Băng tần kép cho phép bạn kết nối thiết bị đến băng tần Wi-Fi 5GHz tốc độ cao và thông thoáng, trong khi băng tần truyền thống 2.4GHz vẫn sẽ cung cấp một kết nối xa hơn cho các thiết bị không yêu cầu băng thông lớn.
-
433 Mbps
Băng tần 5 GHz5 GHz
Wi-Fi Tốc độ cao hơn và thông thoáng hơn đảm bảo luồng 4K mượt mà
-
300 Mbps
Băng tần 2.42.4 GHz
Bao phủ Wi-Fi cho cả căn hộ của bạn*
Vùng Phủ Lớn và Ổn Định
Được trang bị 4 ăng ten, Archer C24 mang đến vùng phủ rộng ở khắp mọi hướng, mang đến cho bạn trải nghiệm thật sự khác biệt.
Chế Độ 3-trong-1
-
Internet
Archer C24
Chế Độ Router (Mặc định)
Cắm dây cáp Ethernet để ngay lập tức tạo ra mạng Wi-Fi cá nhân và chia sẻ kết nối Internet cho tất cả các thiết bị Wi-Fi của bạn.
-
Internet
Router Chính
Archer C24
Chế Độ Điểm Truy Cập
Chuyển đổi mạng dây hiện có sang mạng Wi-Fi.
-
Internet
Router Chính
Archer C24
Chế Độ Mở Rộng Sóng
Mở rộng vùng phủ sóng Wi-Fi trong ngôi nhà của bạn.
Nhiều Tính Năng & Nhỏ Gọn
Quản Lý Linh Hoạt
Dễ dàng quản lý mạng gia đình của bạn với nhiều công cụ tích hợp, bao gồm Quyền kiểm soát của phụ huynh, Mạng khách, QoS, và hơn thế nữa.
-
Quyền kiểm soát của phụ huynh
Chặn nội dung
Giới hạn thời gian online
-
Mạng khách
Sử dụng một mật mã khác
Bảo mật mạng cá nhân
-
QoS
Ưu tiên thiết bị
-
Ưu tiên cao
-
Ưu tiên chuẩn
-
Ưu tiên chuẩn
-
Cha mẹ
-
Con cái
-
Khách
-
20:00
-
Giờ học
-
18:00
-
Hỗ trợ IPv6
-
Hỗ trợ IPTV
-
Dễ dàng chia sẻ Wi-Fi
-
Kiểm soát LED
Nhỏ Gọn và Mạnh Mẽ
Cấu trúc hệ thống của Archer C24 tập trung vào việc tạo ra mạng Wi-Fi tối ưu hóa. Công nghệ bán dẫn tiên tiến giúp tính hợp CPU, bộ nhớ, và đơn vị xử lý 3 luồng vào một con chip duy nhất để đạt được độ tương thích cao nhát, mang đến cho bạn hiệu suất cao với một thiết kế nhỏ gọn.
Router Băng Tần Kép Truyền Thống
Archer C24
Thiết Bị Với Độ Ổn Định Cao
Archer C24 trải qua nhiều bài kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm cuối cùng sẽ hoạt động tốt ngay cả ở những điều kiện môi trường khắc nghiệt, 8 thiết bị Archer C54 được chọn ngẫu nhiên và kiểm tra trong suốt 1.936 giờ.
-
Kiểm tra truyền tải liên tục :
24 h
(Tải lên và xuống tập tin 10GB liên tục.)
-
Kiểm tra kết cấu :
1.5 m + 120 phút
(Kiểm tra thả rơi từ độ cao 1.5m và rung lắc trong vòng 120 phút.)
-
Kiểm tra môi trường khắc nghiệt :
48 h
(Độ ẩm lưu trữ: 60 °C và -40 °C.)
-
Kiểm tra RAM :
≥ 25,000
(Kết hợp đọc và ghi.)
-
Kiểm tra lưu lượng :
16 thiết bị + 7 ngày
(16 thiết bị kết nối stream liên tục 7 ngày mà không rớt Wi-Fi.)
-
Kiểm tra bộ nhớ :
≥ 2,000 I/O
(Kết hợp đọc và ghi.)
Phù Hợp Với Mọi Không Gian
WI-FI | |
---|---|
Standards | Wi-Fi 5IEEE 802.11ac/n/a 5 GHzIEEE 802.11n/b/g 2.4 GHz |
WiFi Speeds | AC7505 GHz: 433 Mbps (802.11ac)2.4 GHz: 300 Mbps (802.11n) |
WiFi Range | Căn hộ 2 phòng ngủ 4× Ăng ten cố định Nhiều ăng ten tăng cường tín hiệu cho vùng phủ sóng rộng hơn |
WiFi Capacity | Vừa Băng tần kép Phân bổ thiết bị đến các băng tần khác nhau để tối ưu hóa hiệu suất |
Working Modes | Chế độ Router Chế độ Điểm truy cập Chế độ Mở rộng sóng |
HARDWARE | |
---|---|
Processor | CPU lõi đơn |
Ethernet Ports | 1× Cổng WAN 10/100 Mbps 4× Cổng LAN 10/100 Mbps |
Buttons | Nút WPS/Reset |
Power | 9 V ⎓ 0.6 A |
BẢO MẬT | |
---|---|
WiFi Encryption | WEPWPAWPA2WPA/WPA2-Enterprise (802.1x) |
Network Security | Tường lửa SPI Kiểm soát truy cập Kết hợp IP & MAC Gateway lớp ứng dụng |
Guest Network | 1 x Mạng khách 5GHz 1 x Mạng khách 2.4GHz |
SOFTWARE | |
---|---|
Protocols | IPv4IPv6 |
Parental Controls | Lọc URL Kiểm soát thời gian |
WAN Types | IP Động IP Tĩnh PPPoE PPTP L2TP |
Quality of Service | QoS theo thiết bị |
NAT Forwarding | Chuyển tiếp cổng Cổng kích hoạt DMZ UPnP |
IPTV | IGMP ProxyIGMP SnoopingBridgeTag VLAN |
DHCP | Dành riêng địa chỉ Danh sách máy khách DHCP Máy chủ |
DDNS | NO-IPDynDNS |
Management | Ứng dụng Tether Trang web Kiểm tra giả lập web> |
PHYSICAL | |
---|---|
Dimensions (W×D×H) | 4.5 × 4.2 × 1.0 in (115 × 106.7 × 24.3 mm) |
Package Contents | Router Wi-Fi Archer C24 Bộ chuyển đổi nguồn Cáp Ethernet RJ45 Hướng dẫn cài đặt nhanh |
OTHER | |
---|---|
System Requirements | Internet Explorer 11+, Firefox 12.0+, Chrome 20.0+, Safari 4.0+, hoặc các trình duyệt hỗ trợ JavaScript khác Modem Cáp hoặc DSL (nếu cần) Thuê bao với nhà cung cấp dịch vụ internet (để truy cập internet) |
Certifications | FCC, CE, RoHS |
Environment | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40℃ (32℉ ~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~60℃ (-40℉ ~140℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |
TEST DATA | |
---|---|
WiFi Transmission Power | CE:<20dBm(2.4GHz)<23dBm(5GHz) |
WiFi Reception Sensitivity | 5GHz:11a 54M: -76dBm; 11ac VHT20 MCS8: -71dBm;11ac VHT40 MCS9: -66dBm; 11ac VHT80 MCS9: -62dBm2.4GHz:11g 54M: -76dBm;11n HT20 MCS7: -73dBm;11n HT40 MCS7: -71dBm |
* Tốc độ tín hiệu Wi-Fi tối đa là tốc độ vật lý được lấy từ thông số kỹ thuật của chuẩn IEEE 802.11. Thông lượng dữ liệu Wi-Fi thực tế và vùng phủ sóng Wi-Fi không được đảm bảo và sẽ thay đổi do 1) yếu tố môi trường, bao gồm vật liệu xây dựng, vật thể và chướng ngại vật, 2) điều kiện mạng, bao gồm nhiễu nội bộ, khối lượng và mật độ lưu lượng, vị trí sản phẩm, độ phức tạp của mạng và chi phí mạng và 3) các hạn chế của máy khách, bao gồm hiệu suất tốc độ, vị trí, kết nối, chất lượng và điều kiện máy khách.